Băng Tải Việt Phát chia sẻ với các bạn bộ catalog tổng hợp về băng tải xích này. Sẽ có đủ tất cả các dòng băng tải xích công nghiệp thông dụng người sử dụng thường quan tâm.
Trong mỗi dòng băng tải xích liệt kê sẽ có bảng thông số kỹ thuật, bản vẽ kỹ thuật chi tiết giúp các bạn thiết kế, hướng dẫn các ứng dụng cơ bản cho dòng băng tải xích đó, và báo giá dòng băng tải xích đó tại thời điểm xuất bản catalog này.
Số lượng các mẫu và mã hàng băng tải xích rất nhiều, nên các bạn luôn có thể trở về phần Mục Lục trên đầu bài viết để tham chiếu và tìm dòng hàng các bạn cần.
Về phụ kiện cho từng mã hàng băng tải xích, Việt Phát sẽ đưa vô phụ kiện luôn đi cùng dòng băng tải xích cho mỗi mã hàng. Còn phụ kiện băng tải nói chung, các bạn có thể tham khảo thư mục riêng tại đây: Danh Mục Chi Tiết Phụ Kiện Băng Tải.
Băng Tải Xích Nhựa
Băng tải xích nhựa thường làm bằng vật liệu POM. Hay sử dụng nhất trong các nhà máy sản xuất bia, nước ngọt, nước giải khát đóng chai. Hoặc các nhà máy sản xuất cái sản phẩm liên quan tới chai lọ như ngành sữa, ngành mỹ phẩm. Các bạn chú ý các mã hàng băng tải xích nhựa này là tiêu chuẩn chung thống nhất trên toàn thế giới. Các tiêu chuẩn kỹ thuật trong catalog này áp dụng cho cùng một mã hàng của tất cả các hãng sản xuất băng tải xích nhựa khác nhau toàn cầu.
Dưới đây là catalog trọn bộ tất cả các mã hàng băng tải xích nhựa thông dụng. Vì là catalog tổng bộ, nên Việt Phát chỉ đưa được nội dung tổng bộ catalog. Những mã hàng hay sử dụng nhất, các bạn tra cứu trực tiếp tại liên kết sau, có chi tiết hơn về phân tích ứng dụng, các ứng dụng kỹ thuật nhánh, bản vẽ, hình và video mẫu sản phẩm, và báo giá sản phẩm cho từng mã hàng: Danh Mục Chi Tiết Các Mã Hàng Băng Tải Xích Nhựa Thông Dụng.
Băng Tải Xích Nhựa Dòng 820
Đây là dòng băng tải xích nhựa vật liệu nhựa POM, chạy thẳng, có bước xích tiêu chuẩn 38.1 mm. Chi tiết các mã hàng dòng sản phẩm này dưới đây.
Thông số kỹ thuật băng tải xích nhựa dòng 820
Các thông số kỹ thuật chi tiết dành cho các bạn thiết kế dòng băng tải xích nhựa 820 này như sau:
- Ứng dụng nhiều nhất: tải chai lọ nhựa, lon nhôm, hộp carton kích thước trung bình trở xuống;
- Bước xích: 38.1 mm;
- Bản rộng tiêu chuẩn: Theo mã hàng hệ K (chữ số đứng sau chữ K trong mã hàng tính bằng inch) trong catalog trên;
- Đóng hộp: 3.048 mét / hộp (tương đương với 80 mắt xích mỗi hộp);
- Chiều dài thiết kế tối đa cho một line đơn: 09 mét;
- Tải trọng tối đa một line đơn: 2000N (tương đương +/- 200 kg. Các bạn lấy 09 mét chia đường kính chai sản phẩm, ra số chai tối đa cho một line đơn, nhân trọng lượng một chai với số chai vừa tính là ra tải trọng line sản xuất hiện hữa của các bạn.);
- Tốc độ tối đa trên lý thuyết: 90 mét / phút;
- Tốc độ tối đa thực tế: 60 mét / phút (có hệ thống xịt nước bôi trơn);
- Phụ kiện đi kèm: bánh nhông, nẹp trượt chống mòn HDPE, thanh lan can dẫn hướng, bộ tay nắm lan can, chân chạc hai chạc ba tăng đua (không tính motor, khung sườn, khung chân là các tác vụ của đơn vị cơ khí thiết kế chế tạo.)
Bánh nhông băng tải xích nhựa dòng 820
Phụ kiện luôn luôn đi cùng băng tải xích nhựa 820 là bánh nhông. Các bạn có thể tự gia công. Tuy nhiên, giá bánh nhông rất rẻ. Các hãng gia công đúc một mảnh hoặc hai mảnh, sản xuất hàng loạt, không có sai số kỹ thuật và thường chi phí rẻ hơn các bạn tự gia công.
Thông số kỹ thuật của các mã bánh nhông cho băng tải xích nhựa dòng 820 dưới đây:
Các mã hàng thường thấy của dòng băng tải xích nhựa 820
Các mã hàng thường thấy của băng tải xích nhựa chạy thẳng dòng 820 liệt kê dưới đây. Trong đó, dòng 820 K325 với bản rộng tiêu chuẩn 82.6 mm là dòng sử dụng nhiều nhất. Giá bán xuất xưởng một hộp băng tải xích nhựa 820 K325 hiện nay là 550.000 VND mỗi hộp 3.048 mét. Các bạn có thể bấm vô link từng mã hàng để xem chi tiết hơn. Các mã hàng hay sử dụng đều có bài viết chia sẻ kỹ thuật riêng của mã hàng ấy để các bạn tham khảo chi tiết hơn.
- 820 K250;
- 820 K325;
- 820 K350;
- 820 K400 (Hàng hiếm);
- 820 K450;
- 820 K600;
- 820 K750.
Báo giá băng tải xích nhựa và bánh nhông dòng 820
Báo giá băng tải xích nhựa – hàng xuất xứ Trung Quốc từ các nhà cung cấp đã xác định chất lượng hàng như Lilai, Net Conveyor, Yava, Hairise, Honglong:
STT | Mã | Bản rộng (mm) | Gía/ hộp = 3,048 MÉT | Ghi chú xuất xứ |
01 | 820 – K250 | 63.5 | 600,000 | Trung Quốc |
02 | 820 – K325 | 82.6 | 600,000 | Trung Quốc |
03 | 820 – K450 | 114.3 | 750,000 | Trung Quốc |
04 | 820- K600 | 152.4 | 1,000,000 | Trung Quốc |
05 | 820 – K750 | 190.5 | 1,200,000 | Trung Quốc |
Báo giá băng tải xích nhựa – hàng xuất xứ Trung Quốc từ hãng Hong’s Belt – Trung Quốc:
STT | Mã hàng | Bản rộng (mm) | Gía VND / hộp = 3,048 MÉT | Ghi chú |
01 | 820 – K250 | 63.5 | 650,000 | HONGSBELT |
02 | 820 – K325 | 82.6 | 650,000 | HONGSBELT |
03 | 820 – K450 | 114.3 | 850,000 | HONGSBELT |
04 | 820- K600 | 152.4 | 1,100,000 | HONGSBELT |
05 | 820 – K750 | 190.5 | 1,350,000 | HONGSBELT |
Báo giá băng tải xích nhựa – hàng xuất xứ Châu Âu từ hãng Movex – Italia. Video khúc dưới hướng dẫn phân biệt và so sánh xích nhựa Movex – Italia và xích nhựa Trung Quốc hãng Yava. Các bạn có thể tham khảo mẫu hàng quay trực tiếp trong video.
STT | Mã hàng | Bản rộng (mm) | Gía VND / hộp = 3,048 MÉT | Ghi chú |
01 | 820 – K250 | 63.5 | 1,200,000 | Movex (ITALY) |
02 | 820 – K325 | 82.6 | 1,200,000 | Movex (ITALY) |
03 | 820 – K450 | 114.3 | 1,500,000 | Movex (ITALY) |
04 | 820-K600 | 152.4 | 1,800,000 | Movex (ITALY) |
05 | 820 – K750 | 190.5 | 2,100,000 | Movex (ITALY) |
Báo giá bánh nhông băng tải nhựa dòng 820 xuất xứ Trung Quốc, đúc nhựa POM, hai mảnh:
STT | Mã hàng | Đường kính (mm) | Gía VND / cái | Ghi chú |
01 | 19T-820 | 116 | 250,000 | Trung Quốc |
02 | 21T-820 | 116 | 275,000 | Trung Quốc |
03 | 23T-820 | 128 | 350,000 | Trung Quốc |
04 | 25T-820 | 140 | 450,000 | Trung Quốc |
Báo giá bánh băng tải nhựa dòng 820, sản xuất tại Việt Nam, phay nhựa khối POM, một mảnh, gia công tại xưởng cơ khí Băng Tải Việt Phát tại TP HCM:
STT | Mã | Đường kính (mm) | Gía VND / cái | Ghi chú |
01 | 19T-820 | 117 | 450,000 | Việt Nam |
02 | 21T-820 | 129 | 550,000 | Việt Nam |
03 | 23T-820 | 141 | 650,000 | Việt Nam |
04 | 25T-820 | 153 | 750,000 | Việt Nam |
Ghi chú: Báo giá trên và các báo giá các dòng băng tải xích trong catalog này tính tại thời điểm báo giá. Việt Phát sẽ thường xuyên cập nhật báo giá. Sai số nếu có sẽ rất nhỏ, không vượt quá 5%, có thể lên hoặc xuống. Việt Phát không cam kết giữ giá 100% đúng như báo giá trên website trong trường hợp thông tin giá chưa kịp cập nhật. Để chắc chắn giữ giá, các bạn có thể liên hệ xác nhận số điện thoại và zalo thường trực: O9I2.I36.739.
Xem thêm: 07 dòng vật liệu chế tạo băng tải xích.
Băng tải xích nhựa dòng 880
Hay đi cùng với băng tải xích nhựa dòng 820 là dòng 880. Dòng 820 là chạy thẳng. Dòng 880 là chạy cong. Thường sử dụng cùng một bản rộng tiêu chuẩn hệ K trong một hệ thống. Ví dụ, dòng xích nhựa chạy thẳng 820 K325 sẽ chạy cùng hệ thống với dòng 880 TAB K325 (TAB là một trong ba phương thức chống lật xích do lực hướng tâm motor kéo đoạn cua cong, và là phương thức phổ thông nhất, chiếm 90% các sản phẩm băng tải xích nhựa chạy cong.)
Tức là, các đoạn nào hệ thống tải thẳng thì sử dụng dòng 820. Còn tới khúc cua cong thì đoạn đó sử dụng dòng 880 TAB, và đổi hướng tải sản phẩm bằng lan can dẫn hướng.
Thông số kỹ thuật băng tải xích nhựa dòng 880 chạy cong
Các bạn tham khảo bảng thông số kỹ thuật dưới đây của băng tải xích nhựa chạy cong dòng 880.
Như ghi chú trong hình catalog minh họa, băng tải xích nhựa chạy cong sử dụng hai mã hàng phổ thông nhất là mã hàng 880 TAB K325 và mã hàng 880 TAB K450. Hai mã hàng này có bản rộng tiêu chuẩn lần lượt là 82.6 mm và 114.3 mm.
Các thông số kỹ thuật dành cho các bạn thiết kế băng tải xích nhựa chạy cong 880 này để các bạn tham khảo:
- Ứng dụng nhiều nhất: tải chai lọ nhựa, lon nhôm, hộp carton, phụ trách công đoạn chạy cong trong hệ thống dây chuyền tải;
- Bước xích tiêu chuẩn: 38.1 mm;
- Bản rộng tiêu chuẩn: Theo mã hàng hệ K (chữ số đứng sau chữ K trong mã hàng tính bằng inch) trong catalog trên;
- Đóng hộp: 3.048 mét / hộp;
- Chiều dài thiết kế tối đa cho một line đơn: 09 mét, trừ đi 0.5 mét cho mỗi khúc cua cong 90 độ (ví dụ, line của bạn có 02 khúc cua cong 90 độ hoặc 01 khúc cua cong 180 độ thì chiều dài tối đa thiết kế một line đơn là 08 mét);
- ;
- Tải trọng tối đa một line đơn: 2250N (tương đương +/- 225 kg. Các bạn lấy 09 mét chia đường kính chai sản phẩm, ra số chai tối đa cho một line đơn, nhân trọng lượng một chai với số chai vừa tính là ra tải trọng line sản xuất hiện hữu các bạn đang sử dụng hoặc muốn thiết kế.);
- Tốc độ tối đa lý thuyết: 90 mét / phút;
- Tốc độ tối đa thực tế: 60 mét / phút (có hệ thống phun xịt nước bôi trơn);
- Phụ kiện đi kèm: bánh nhông, nẹp trượt chống mòn HDPE, thanh lan can dẫn hướng, bộ tay nắm lan can, chân chạc hai chạc ba tăng đua (không tính motor, khung sườn, khung chân là các tác vụ của đơn vị cơ khí thiết kế chế tạo băng tải.)
So sánh 03 phương thức chạy cong của xích nhựa dòng 880
Thực ra có 03 phương thức, nhưng chỉ có 02 phương thức được sử dụng chính cho dòng vật liệu nhựa POM. Một phương thức chạy từ tính rất ít sử dụng cho dòng băng tải xích nhựa chạy cong, mà thường chỉ chạy cho băng tải xích inox. Do nhựa không hút nam châm. Lực hút từ tính nam châm của mỗi ty thép không đủ chống lực lật xích. Việt Phát sẽ liệt kê và phân tích kỹ hơn phía dưới. Cái bạn coi hình vẽ hai phương thức thường thấy nhất và chú thích cho từng phương thức.
Như hình vẽ minh họa trên mô tả, đây là 02 phương thức chính chống lật xích nhựa khi đi qua khúc cua cong của hệ thống băng tải.
Về kỹ thuật, khi motor kéo đầu chủ động line xích, khúc cua cong luôn có xu hướng xích lật vô phía trong. Nguyên do là do lực hướng tâm sinh ra khi motor kéo xích đầu chủ động.
Trong hình vẽ minh họa trên, các bạn nhìn phần màu xanh. Màu xanh chính là phần kết cấu cơ khí chống lật xích. Các bạn tự thiết kế chế tác khá khó. Mua thẳng phụ kiện này, là cơ cong băng tải xích nhựa 880 chạy cong. Không hề mắc tiền và không có sai số kỹ thuật khi gia công. Trong video dưới đây, các bạn để ý phần băng tải xích nhựa chạy cong nằm trên cơ cong màu xanh. Đây chính là phụ kiện cơ cong này, và cũng là kết câu mô tả trong bản vẽ minh họa.
Phương thức chạy cong chống lật xích TAB của dòng xích nhựa 880
Đây là phương thức bằng ngạp. Phần dưới dây băng tải xích nhựa 880 TAB có hai ngạp hướng ra hai bên. Khi vận hành chạy cong, xích nhựa với ngạp này sẽ trượt trên bộ cơ cong phụ kiện đi cùng như hình minh họa dưới đây. Mẫu hàng xích nhựa 880 TAB và cơ cong luôn luôn có sẵn hàng tồn số lượng lớn tại kho hàng Băng Tải Việt Phát.
Dòng TAB này chiếm chủ đạo của băng tải xích nhựa chạy cong hệ 880. Nhiều khi nhắc tới xích nhựa chạy cong, dân kỹ thuật đánh đồng luôn xích nhựa chạy cong với mã hàng 880 TAB cũng là vì lý do này.
Phương thức chạy cong chống lật xích BEV của dòng xích nhựa 880
BEV viết tắc của chữ Bevel trong Tiếng Anh. Nghĩa là cạnh vát. Mặt đáy chân dây băng tải xích 880 dòng này sẽ vát chéo. Cơ cong cũng ôm vát chéo. Thường trong mã hàng có chữ BEV thay vì chữ TAB như dòng 880 TAB. Ví dụ: 880 BEV K325.
Tuy nhiên, chính dòng băng tải xích nhựa chạy cong này lại hay được viết bỏ ký hiệu này đi. Tức là chỉ viết 880 K325. Lý do là phương thức chống lật xích này là sáng chế đầu tiên của dòng xích nhựa 880 này. Phương thức TAB và phương thức MAG phát minh sau này. Vậy các bạn khi đặt hàng chú ý: Mã 880 K325 tức là mã 880 BEV K325. Cơ cong cũng chạy tương ứng theo mã xích nhựa. Đặt sai mã xích nhựa sẽ không lắp lên hệ thống được.
Và các bạn cũng chú ý là xích nhựa chạy cong tại Việt Nam chủ yếu là 880 TAB K325.
Phương thức chạy cong chống lật xích MAG của dòng xích nhựa 880
MAG viết tắc của chữ Magnetic trong Tiếng Anh. Có nghĩa là từ tính. Tức xích nhựa 880 chống lật xích bằng lực hút nam châm. Nam châm là loại nam châm cường lực NA8, đúc chìm trong cơ cong.
Tuy nhiên, với dòng băng tải xích nhựa 880 thì cực hiếm xài phương thức này. Vì nhựa không hút nam châm. Lực hút nam châm chỉ từ ty thép, có thể nói ra rất yếu.
Vậy tại sao người ta vẫn sử dụng dòng MAG này? Nó có ưu điểm so với hai dòng trên. Trong quá trình vận hành sử dụng, các bạn muốn vệ sinh hệ thống thì chỉ việc… nhấc xích nhựa lên. Còn với hai dòng 880 ở trên là MAG và TAB, muốn vệ sinh hệ thống, chúng ta phải tháo một mắt xích, rồi kéo hết cả 18 mét xích nhựa (với một line đơn 09 mét). Rồi vệ sinh hệ thống xong mới lắp vô được.
Và băng tải xích chạy cong dòng MAG thường chạy êm hơn, ít tiếng ồn hơn, nên dễ thiết kế cho các hệ thống băng tải xích cần tốc độ chạy rất nhanh.
Các mã hàng thường thấy của dòng băng tải xích nhựa chạy cong 880
Như đã chia sẻ trên, mã hàng băng tải xích nhựa chạy cong dòng 880 thường gặp chỉ có 04 mã hàng dưới đây:
- 880 TAB K325;
- 880 TAB K450;
- 880 BEV K325 (còn viết 880 K325);
- 880 BEV K450 (còn viết 880 K450).
Bản rộng vượt lên từ K600 trở lên, do xích nhựa chạy cong cần thông số lực kéo đứt lớn hơn chạy thẳng, dòng chạy cong phải đổi thiết kế, chuyển sang mã hàng 882 TAB.
Đọc thêm: Thư Viện Chia Sẻ Kiến Thức Cơ Khí Chuyên Ngành Băng Tải.
Báo giá băng tải xích nhựa chạy cong dòng 880 TAB (bản rộng nhỏ) và 882 TAB (bản rộng lớn)
Giá xích nhựa dòng 880 TAB và 882 TAB với các bản rộng tiêu chuẩn, xuất xứ Trung Quốc, bảo hành 18 tháng. Luôn luôn có sẵn 100% hàng tồn. Giao hàng ngay trong ngày. Phương thức thanh toán linh hoạt.
STT | Mã xích nhựa | Bản rộng (mm) | Giá / hộp = 3,048 mét | Ghi chú |
01 | 880TAB – K250 | 63.5 | 700,000 | Trung Quốc |
02 | 880TAB – K325 | 82.6 | 700,000 | Trung Quốc |
03 | 880TAB – K450 | 114.3 | 800,000 | Trung Quốc |
04 | 880TAB – K600 | 152.4 | 1,350,000 | Trung Quốc |
05 | 880TAB – K750 | 190.5 | 1,500,000 | Trung Quốc |
06 | 882TAB-K600 | 152.4 | 1,400,000 | Trung Quốc |
07 | 882TAB- K750 | 190.5 | 1,600,000 | Trung Quốc |
08 | 882TAB – K1000 | 254 | 1,800,000 | Trung Quốc |
09 | 882TAB-K1200 | 304.8 | 2,100,000 | Trung Quốc |
Giá xích nhựa dòng 880 TAB và 882 TAB với các bản rộng tiêu chuẩn, xuất xứ Châu Âu – Italia, thương hiệu Movex, bảo hành 12 tháng theo chính sách của hãng. Luôn luôn có sẵn 100% hàng tồn. Giao hàng ngay trong ngày. Phương thức thanh toán linh hoạt.
STT | Mã xích nhựa | Bản rộng (mm) | Giá / hộp = 3,048 mét | Ghi chú |
01 | 880 TAB – K250 | 63.5 | 1,300,000 | Movex (ITALY) |
02 | 880 TAB – K325 | 82.6 | 1,400,000 | Movex (ITALY) |
03 | 880 TAB – K450 | 114.3 | 1,500,000 | Movex (ITALY) |
04 | 882 TAB – K600 | 152.4 | 1,800,000 | Movex (ITALY) |
05 | 882 TAB- K750 | 190.5 | 2,100,000 | Movex (ITALY) |
06 | 882 TAB – K1000 | 254 | 2,400,000 | Movex (ITALY) |
07 | 882 TAB – K1200 | 304.8 | 2,700,000 | Movex (ITALY) |
Giá xích nhựa dòng 880 TAB và 882 TAB với các bản rộng tiêu chuẩn, xuất xứ Trung Quốc, thương hiệu Hong’s Belt, bảo hành 12 tháng theo chính sách của hãng. Luôn luôn có sẵn 100% hàng tồn. Giao hàng ngay trong ngày. Phương thức thanh toán linh hoạt.
STT | Mã xích nhựa | Bản rộng (mm) | Giá / hộp = 3,048 mét | Ghi chú |
01 | 880 TAB – K250 | 63.5 | 750,000 | HONGSBELT |
02 | 880 TAB – K325 | 82.6 | 750,000 | HONGSBELT |
03 | 880 TAB – K450 | 114.3 | 850,000 | HONGSBELT |
04 | 880 TAB – K600 | 152.4 | 1,400,000 | HONGSBELT |
05 | 880 TAB – K750 | 190.5 | 1,550,000 | HONGSBELT |
06 | 882 TAB-K600 | 152.4 | 1,450,000 | HONGSBELT |
07 | 882 TAB- K750 | 190.5 | 1,700,000 | HONGSBELT |
08 | 882 TAB – K1000 | 254 | 1,850,000 | HONGSBELT |
09 | 882 TAB-K1200 | 304.8 | 2,300,000 | HONGSBELT |
Giá xích nhựa dòng 880 MAG và 880 BEV với các bản rộng tiêu chuẩn, xuất xứ Trung Quốc, bảo hành 18 tháng. Các dòng hàng này các bạn cần kiểm tra với Bộ Phận Kinh Doanh của Băng Tải Việt Phát để xác định có sẵn hàng tồn hay không. Hàng ít thông dụng, nhu cầu thị trường ít, nên không thể tồn quá nhiều. Để hàng lâu không sử dụng có thể lão hóa nhựa và giảm chất lượng sản phẩm.
STT | Mã xích nhựa | Bản rộng (mm) | Giá / hộp = 3,048 mét | Ghi chú |
01 | 880MAG/BEVEL – K250 | 63.5 | 700,000 | Trung Quốc |
02 | 880MAG/BEVEL – K325 | 82.6 | 700,000 | Trung Quốc |
03 | 880MAG/BEVEL – K450 | 114.3 | 800,000 | Trung Quốc |
04 | 880MAG/BEVEL – K600 | 152.4 | 1,350,000 | Trung Quốc |
05 | 880MAG/BEVEL – K750 | 190.5 | 1,500,000 | Trung Quốc |
06 | 882MAG/BEVEL – K600 | 152.4 | 1,400,000 | Trung Quốc |
07 | 882MAG/BEVEL – K750 | 190.5 | 1,600,000 | Trung Quốc |
08 | 882MAG/BEVEL – K1000 | 254 | 1,800,000 | Trung Quốc |
09 | 882MAG/BEVEL – K1200 | 304.8 | 2,100,000 | Trung Quốc |
Báo giá bánh nhông chạy cho dòng xích nhựa 880 TAB (bản rộng nhỏ) và 882 TAB (bản rộng lớn)
Bánh nhông cho băng tải xích nhựa 880 TAB và 882 TAB hàng nhập khẩu từ Trung Quốc, hai mảnh, đúc. Luôn có sẵn hàng tồn.
STT | Mã bánh nhông xích nhựa | Đường kính (mm) | Gía/ cái | Ghi chú |
01 | 9T – 880 | 275,000 | Trung Quốc | |
02 | 10T – 880 | 300,000 | Trung Quốc | |
03 | 11T – 880 | 350,000 | Trung Quốc | |
04 | 12T-880 | 400,000 | Trung Quốc | |
05 | 9T – 882 | 300,000 | Trung Quốc | |
06 | 10T – 882 | 350,000 | Trung Quốc | |
07 | 11T – 882 | 400,000 | Trung Quốc | |
08 | 12T – 882 | 450,000 | Trung Quốc |
Bánh nhông cho băng tải xích nhựa 880 TAB và 882 TAB, gia công tại Việt Nam, phay tiện, một mảnh, gia công tại xưởng cơ khí Việt Phát. Luôn có sẵn hàng tồn.
STT | Mã bánh nhông xích nhựa | Đường kính (mm) | Gía/ cái | Ghi chú |
01 | 9T – 880 | 350,000 | Việt Nam | |
02 | 10T – 880 | 400,000 | Việt Nam | |
03 | 11T – 880 | 500,000 | Việt Nam | |
04 | 12T – 880 | 650,000 | Việt Nam | |
05 | 9T – 882 | 400,000 | Việt Nam | |
06 | 10T – 882 | 450,000 | Việt Nam | |
07 | 11T – 882 | 550,000 | Việt Nam | |
08 | 12T – 882 | 700,000 | Việt Nam |
Băng Tải Xích Nhựa Dòng Chạy Cong Dòng 882 TAB
Như Việt Phát đã chia sẻ ở trên, băng tải xích nhựa dòng 882 TAB là sự chuyển tiếp nâng cao của dòng băng tải xích nhựa chạy cong 880. Lý do là chuyển động cong của xích nhựa yêu cầu chỉ số lực kéo đứt dây băng tải lớn hơn. Chạy cong bao giờ kéo tải cũng nặng hơn chạy thẳng.
Thông số kỹ thuật băng tải xích nhựa dòng 882 TAB chạy cong
Các bạn coi dưới đây bản thông số kỹ thuật dòng băng tải xích nhựa 882 chạy cong này, trích lục từ catalog của Băng Tải Việt Phát.
Do phải chịu lực kéo tải lớn, nên xích nhựa 882 chỉ có thiết kế phương thức chống lệch TAB.
Sự chuyển tiếp này khá quan trọng, và các bạn làm thiết kế băng tải cần chú ý. Rất nhiều trường hợp các bạn sử dụng thiết kế dòng 820 K325 làm chuẩn, thiết kế và chế tác khung sườn lòng ruột của hệ thống băng tải của các bạn tương tự cho K450, K600, K750, K1000, K1200… Không sao hết. Chuẩn. Băng Tải Việt Phát cũng làm thế. Chỉ cần điều chỉnh thiết kế bản rộng tiêu chuẩn.
Nhưng đó là dòng xích nhựa chạy thẳng.
Dòng xích nhựa chạy cong khác. Nó có sự chuyển tiếp giữa 880 TAB K325 và 880 TAB K450 sang 882 TAB K600, 882 TAB K750, 882 TAB K1000 và 882 TAB K1200. Thiết kế đáy xích khác nhau. Bộ đồ lòng ruột của hệ thống khác nhau. Dây xích cấu tạo khác nhau. Bánh nhông cũng khác nhau.
Các bạn theo thói quen dịch thiết kế bản rộng nhỏ lên bản rộng lớn. Xưởng cơ khí chiếu theo bản vẽ chế tác. Vật tư dây xích về lắp không được. Làm lại hết. Bắt buộc phải làm lại, vì kiếm đâu ra xích nhựa 880 TAB bản rộng trên K600, tức 152.4 mm chứ?
Trường hợp này đã xảy ra khá nhiều, kể cả với các đơn vị cơ khí chế tạo băng tải chuyên nghiệp. Các bạn chú ý điểm này nhé.
Trong video trên là mẫu xích nhựa 882 TAB K600. Các bạn coi trực tiếp hàng mẫu. Để đặt hàng các dòng xích nhựa, các phụ kiện tương ứng, hoặc để nhận tư vấn kỹ thuật lúc gặp khó khăn, các bạn liên hệ số điện thoại và zalo thường trực của Việt Phát: O9I2.I36.739.
Bánh nhông băng tải xích nhựa chạy cong 882 TAB
Các bạn coi catalog thông số kỹ thuật bánh nhôn băng tải xích nhựa 882 TAB dưới đây.
(To be continued)